A David odgovori Akišu: "Dobro! Sad ćeš vidjeti što će učiniti tvoj sluga!" A Akiš odvrati Davidu: "Dobro! Zato ću te postaviti da budeš mojim čuvarom zauvijek."
Ða-vít đáp cùng A-kích rằng: Vua sẽ thấy điều tôi tớ vua làm. A-kích nói cùng Ða-vít rằng: Thế thì, ta sẽ lập ngươi làm thị vệ ta luôn luôn.
Izaija odgovori: "Evo ti znaka od Jahve da će učiniti što je rekao: hoćeš li da se sjena pomakne za deset stupnjeva naprijed ili da se vrati za deset stupnjeva?"
Ê-sai đáp: Này là dấu Ðức Giê-hô-va ban cho ngươi, đặng làm chứng cho ngươi biết Ngài sẽ làm thành điều Ngài đã phán ra: Ngươi muốn bóng tới trước mười độ hay là lui lại mười độ chăng?
Izaija odgovori: "Evo ti znaka od Jahve da će učiniti što je rekao:
Nầy là dấu Ðức Giê-hô-va ban cho ngươi để nghiệm biết Ðức Giê-hô-va sẽ làm hoàn thành lời mình đã phán:
"Kada dakle dođe gospodar vinograda, što će učiniti s tim vinogradarima?"
Vậy, khi người chủ vườn đến, thì sẽ xử với bọn làm_vườn ấy thể_nào?
"Što li će učiniti gospodar vinograda?
Vậy_thì chủ vườn nho sẽ làm thế_nào?
To reče kušajući ga; jer znao je što će učiniti.
Ngài phán điều đó đặng thử Phi-líp, chớ Ngài đã biết_điều Ngài sẽ làm rồi.
Dolaze po tebe i ne znam što će učiniti.
Họ sẽ đến tìm anh, và tôi không biết họ sẽ làm gì.
Cezar će učiniti sve što Rim zahtijeva.
Hoàng đế sẽ làm tất cả những gì Rome cần.
Ona će učiniti to za nas.
Cô ta sẽ làm hộ chúng ta.
I znala sam da, ako mu zaprijetim da ću mu uništiti karijeru, on će učiniti sve.
Và tôi đã biết nếu đe dọa phá hủy công việc của anh ấy, anh ấy sẽ làm bất cứ gì.
Oh, velika majko, uskoro ćeš imati svoje srce koje će učiniti da tvoje jaje raste plodno, i tvoj sin, naš rogati Bog, će stajati na tvom mjestu.
Oh, hỡi mẹ vĩ đại, người sẽ có được trái tim để quả trứng được sinh ra và con trai của người, vị thần sừng, sẽ tới và đứng ở nơi đây.
Što će učiniti u vezi toga?
Thế ông ta sẽ làm gì anh nhỉ?
Znao sam što će učiniti, pogledala me i znao sam da će skočiti.
Tôi biết cô ta định làm gì. Cô ta nhìn tôi, và tôi biết cô ta sẽ nhảy.
Droga će ga ubiti, ali taman prije toga postojat će kratko razdoblje kada će učiniti sve što mu kažem.
không sao anh ta đang bị mất kiểm soát bản thân anh ta sẽ chết sau khi thực hiện lệnh của tôi
A kada dozna istinu, što će učiniti?
Và khi hắn biết sự thật, hắn sẽ làm gì?
Ova čarolija će učiniti tvoju ljepotu tvojom moći i zaštitom.
Phép thuật này sẽ cho con sắc đẹp, quyền lực và sự bảo vệ.
Ona će učiniti sve za tebe.
Cô ấy sẽ làm bất cứ điều gì cho anh.
Ali ako ga odvedem u postaju ili sudnicu, što misliš da će učiniti, a?
Nhưng nếu tôi đưa hắn vào đồn cảnh sát hay toà, anh nghĩ hắn sẽ làm gì?
Čuli smo ih kako govore da će nas spriječiti pa makar to bila posljednja stvar koju će učiniti.
Ta nghe họ nói rằng họ sẽ ngăn ta lại nếu đó là việc cuối cùng họ làm.
Ne znam što će učiniti ako ga nađu ovdje.
Mẹ không biết họ sẽ làm gì nếu họ tìm thấy nó ở đây.
Sve to će učiniti je ga postaviti natrag.
Tất cả chuyện này để làm hắn chậm lại.
To je ono što će učiniti.
Đó là những gì chúng ta sẽ làm - không.
A što je to što će učiniti?
Và cái này sẽ làm gì?
Što će učiniti kada ti odeš?
Ông ấy muốn gì khi để anh đi với em chứ?
Ali trenutno vidim starca koji će učiniti sve da ne ugrozi svoju mirovinu.
Nhưng tôi thì thấy... một ông lão mệt mỏi bất chấp tất cả để không mất tiền lương hưu.
Naposljetku, vjerujem da je to ono što će učiniti promjenu.
cuối cùng có lẽ đó là điều tôi nghĩ là thứ sẽ tạo ra sự thay đổi.
Kad mi par dođe nakon afere koja je razotkrivena, često im kažem ovo: U današnje vrijeme, na Zapadu, većina nas imat će dvije ili tri veze ili braka, a neki od nas to će učiniti s istom osobom.
Và khi một cặp đôi tìm đến tôi sau những ngày ngoại tình đã bị vạch trần, Tôi thường nói với họ là: Ngày nay, trong các nước giàu hầu hết người ta có hai hoặc ba mối quan hệ hay hôn nhân, và một số làm việc đó với chỉ một người.
Vjerujem da su startup organizacije neke od najboljih oblika koji će učiniti svijet boljim mjestom.
Tôi tin rằng khởi nghiệp là một trong những điều tuyệt vời nhất khiến thế giới này tốt đẹp hơn.
Moj zahtjev je, molim vas, stvarajmo tehnologije koje će učiniti ljude humanijima, a ne manje humanima.
Và vì vậy yêu cầu của tôi là, Xin hãy làm cho công nghệ giúp con người mang tính con người hơn, chứ không làm giảm đi điều đó.
Ali prije negoli vam pokažem što je unutra, reći ću vam da će učiniti predivne stvari za vas.
Nhưng trước khi tôi cho các bạn thấy cái gì bên trong Tôi sẽ nói rằng đó có thể là vật phi thường dành cho bạn
0.52385497093201s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?